PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN GIÁO DỤC TRONG TIẾNG HÁN
Abstract
Thành ngữ tiếng Hán vẫn là nguồn dữ liệu hết sức phong phú và đã được rất nhiều học giả chuyên tâm nghiên cứu. Dù vậy, thành ngữ liên quan đến phạm vi giáo dục hiện nay vẫn chưa có công trình khoa học nào đề cập và tách thành một mảng riêng để nghiên cứu. Nhằm giúp người đọc có thể hiểu thêm đặc điểm ngôn ngữ và văn hóa về phương pháp đào tạo, dạy dỗ của người Trung Quốc được thể hiện qua thành ngữ, chúng tôi tiến hành thống kê phân loại và phân tích 192 thành ngữ liên quan đến phạm vi giáo dục trong tiếng Hán (được thu thập từ “Đại từ điển thành ngữ tiếng Hán”), từ đó đưa ra những kết luận hữu ích trong việc tìm hiểu ngôn ngữ và văn hóa liên quan đến lĩnh vực giáo dục, đồng thời đề xuất các kiến nghị trong việc vận dụng thành ngữ liên quan đến giáo dục trong tiếng Hán.
Keywords
Full Text:
PDF (22-30) (Tiếng Việt)References
Bianweihui-编委会(2015).成语大词典.北京:商务印书馆。
Ge Benyi-葛本仪 (2001).现代汉语词汇学.东山:人民出版社。
Jin Zhibao-金志宝(2004).中华成语故事.天津:古籍出版社。
John Dewey- Phạm Anh Tuấn dịch (2009). Dân chủ và giáo dục - Một dẫn nhập vào triết lý giáo dục. Hà Nội: Nxb Tri thức.
Fang Shenghui-方绳辉 (1943). 成语与成语的运用.国文杂志, (第3卷第2期)。
Fu Huaiqing-符淮青 (2003).现代汉语词汇.北京:大学出版社。
Hà Thị Đức (2019). Giáo trình giáo dục học đại cương. Nxb Đại học Sư phạm.
Li Danong-李大农 (1994). 成语与中国文化. 南开:南开学报。
Li Jinlin- 李晋林主编(2007). 分类成语词典. 吉林:教育出版社。
Mo Pengling 莫彭龄 (2001). 汉语成语与汉文化. 江苏:教育出版社。
Zhao Yu-赵羽、成功(2000).现代汉语成语全功能实用词典.延边人民出版社。
Zhongguo shehui kexue yuan-中国社会科学院语言研究所编(2002).现代汉语词典.北京:商务印书馆。
Refbacks
- There are currently no refbacks.