TỪ NGỮ BIỂU ĐẠT Ý NGHĨA GIÁO DỤC VÀ BIỂU THỨC ẨN DỤ Ý NIỆM GIÁO DỤC TRONG MỘT SỐ TẠP CHÍ GIÁO DỤC TIẾNG VIỆT HIỆN NAY
Abstract
Mục đích của nghiên cứu này là tìm hiểu sự khác biệt về đặc điểm ngữ nghĩa từ vựng của các từ ngữ và đặc điểm ngữ nghĩa-tri nhận của các biểu thức ẩn dụ ý niệm giáo dục. Dựa trên cơ sở lý luận về ngữ nghĩa học từ vựng, ngữ nghĩa học tri nhận và triết lý giáo dục Việt Nam, chúng tôi đã thu thập được 1251 từ ngữ biểu đạt nghĩa giáo dục, 713 biểu thức ẩn dụ từ 9 bài viết bằng tiếng Việt về giáo dục Việt Nam làm ngữ liệu nghiên cứu. Ngữ liệu được miêu tả về đặc điểm ngữ nghĩa và được phân loại thành 5 trường nghĩa; những biểu thức được miêu tả về đặc điểm tri nhận và phân thành 15 mô hình ẩn dụ ý niệm giáo dục. Từ đó, chúng tôi so sánh về những yếu tố ngôn ngữ, tri nhận hoặc văn hóa-giáo dục có thể tác động đến các đặc điểm ngữ nghĩa và đặc điểm tri nhận được phân tích và đề xuất một số vận dụng trong giảng dạy và dịch thuật.
Keywords
Full Text:
PDF (48-61) (Tiếng Việt)References
Carol, H. (1982). Foreign‐language learning approaches as metaphor. The Modern Language Journal, 66 (3).
Dewey, J. (1916). Democracy and education: An introduction to the philosophy of education. New York: Macmillan.
Dirk, G. (2010). Theories of lexical semantics. Oxford University Press.
Đỗ Hữu Châu (2001). Từ Vựng Ngữ Nghĩa Tiếng Việt. Hà Nội: NXB Giáo dục.
Ferdinand, S. (1973). Giáo trình ngôn ngữ học đại cương (Cao Xuân Hạo dịch năm 1973). Hà Nội: NXB Khoa học xã hội.
Hoàng Phê (2005). Từ điển tiếng Việt. Hà Nội: NXB Hồng Đức.
Học viện Quản lý giáo dục (2007). Hội thảo về "triết lý giáo dục". Hà Nội ngày 21/9/2007.
Krishnakumaran, Saisuresh, & Zhu, Xiaojin. (2007). Hunting elusive metaphors using lexical resources.
Lakoff, G. (eds. A. Ortony) (1993). The contemporary theory of metaphor, in metaphor and thought. Cambridge: Cambridge University Press.
Lakoff, G., & Johnson, M. (2003). Metaphors we live by. The University of Chicago Press.
Lê Quang Thiêm (2008). Ngữ nghĩa học. NXB Giáo dục.
Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan, & Nguyễn Văn Thàng (1995). Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Hà Nội.
Lý Toàn Thắng (2008). Thử nhìn lại một số vấn đề cốt yếu của ngôn ngữ học tri nhận. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học xã hội và Nhân văn, 24, 178-185.
Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, & Hoàng Trọng Phiến (1997). Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt. NXB Giáo dục.
Mark, J., & Rohrer (2003-2007). Tim we are live creatures: Embodiment, American pragmatism, and the cognitive organism. Body, Language, and Mind, 1, 17-54, 200.
Lê Quang Thiêm (2008). Ngữ nghĩa học. NXB Giáo dục.
Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, & Hoàng Trọng Phiến (1997). Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt. NXB Giáo dục.
Nghị quyết số 29-NQ/TW (2013). Hội nghị Trung ương 8 khóa XI ngày 4/11/2013.
Pragglejaz Group (2007). MIP: A Method for identifying metaphorically used words in discourse. Metaphor and Symbol, 22(1), 1-39.
Proceedings of the Workshop on Computational Approaches to Figurative Language, 13-20.
Steen, G. (2010). A method for linguistic metaphor identification: From MIP to MIPVU. John Benjamins Publishing.
Trần Ngọc Thêm (2004). Quan hệ thầy-trò và phương pháp dạy-học ở đại học từ góc nhìn văn hóa. Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Phương pháp dạy-học, kiểm tra, đánh giá các môn khoa học xã hội và nhân văn” do Ban liên lạc các trường đại học và cao đẳng Việt Nam tổ chức (tr. 142-154.). NXB Lý luận chính trị.
Trần Quốc Vượng (chủ biên) (2009). Cơ sở văn hóa Việt Nam. Nhà xuất bản Giáo dục.
Trần Văn Cơ (2011). Ngôn ngữ học tri nhận. Từ điển. TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Phương Đông.
Trier, J. (1934), ‘The linguistic field: An investigation’, (bản dịch của Elke Gehweiler (originally published as ‘Das Sprachliche Feld: Eine Auseinandersetzung’, Neue Jahrbücher für Wissenschaft und Jugendbildung, 10, 1934, pp. 428–49).
Wilson, M. (2002). Six views of embodied cognition. Psychonomic Bulletin & Review, 9, 625–636.
Xtepanov, Ju. X. (1977). Những cơ sở của ngôn ngữ đại cương (bản dịch năm 1977). NXB Đại Học.
Zoltán, K. (2010). Metaphor: A practical introduction. Oxford University Press.
Tạp chí Giáo dục (Journal of Education) (tháng 1 năm 2019 đến tháng 4 năm 2020). Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
Refbacks
- There are currently no refbacks.