SEMANTIC STRUCTURE OF RUSSIAN VERBS EXPRESSING THE ESTABLISHMENT OF HUMAN POSTURE COMPARED WITH THEIR EQUIVALENTS IN VIETNAMESE
Abstract
Keywords
Full Text:
PDF (Tiếng Việt)References
Аликанов, К.М., Иванов В.В., & Мальханова, И.А. (1977). Русско-Вьетнамский словарь. Маскова. Изд. Русский язык.
Hoàng Phê (2000). Từ điển tiếng Việt. Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng.
Khái Hưng (2011). Nửa chừng xuân. TP. HCM: Nxb Dân trí.
Lê Lựu (1987). Thời xa vắng. Hà Nội: Nxb Tác phẩm mới.
Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu & Hoàng Trọng Phiến (1992). Cơ sở ngôn ngữ học và Tiếng Việt (Tái bản). Hà Nội: Nxb Giáo dục Chuyên nghiệp.
Nguyễn Minh Châu (2001). Dấu chân người lính (Tiểu thuyết). Hà Nội: Nxb Thanh niên.
Nguyễn Tình (2017). Nhóm động từ tiếng Nga biểu thị sự thiết lập tư thế người và các yếu tố tương đương trong tiếng Việt. Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ Quân sự, số 7, 10-15.
Nguyễn Trường Thiên Lý (1987). Ván bài lật ngửa. Hậu Giang: Nxb Tổng hợp.
Nhị Ca (1988). Anna Karênina (Dương Tường dịch). Hà Nội: Nxb Văn học.
Глекнер, Х., & Крючкова, М.Л. (1980). Управнение и сочетаемость глаголов со значением “увлечение” в русском и немецком языках. Русский язык зарубужом, 71(5), 34-37.
Милославский, И.Г. (1981). Сопоставительная лингвистика в передовании русского языка. Русский язык за рубежом, 5.
Толстой, Л.Н. (1964). Воскресенье. Москва: Изд. Художественная литература.
Толстой, Л.Н. (1968). Анна Каренина. Москва: Изд. Художественная литература.
Vũ Đình Phòng (2011). Phục sinh (Phùng Uông dịch). Hà Nội: Nxb Văn học.
Refbacks
- There are currently no refbacks.